Thông tin sản phẩm:
Bàn soi vuông 200 mm Mẫu kết hợp khối vòng chiếu sáng có thể lập trình/đầu dò ánh sáng KEYENCE IM-8020
Loại: Máy đo hình ảnh.
Cảm biến ảnh: Cảm biến CMOS đơn sắc 1″ 20 megapixel.
Màn hình: LCD 12,1″ (WXGA: 1280 × 800).
Ống kính: Ống kính viễn tâm kép.
Đo hình ảnh:
Trường quan sát: 200 × 200 mm (4× R50).
Chế độ đo trường rộng: ±1 μm (không di chuyển bàn soi), ±2 μm (có di chuyển bàn soi).
Chế độ đo có độ chính xác cao: 125 × 125 mm (không di chuyển bàn soi), ±1,5 μm (có di chuyển bàn soi).
Đo đường kính ngoài:
Chế độ đo trường rộng: ±(2,8 + 0,02 D) μm.
Chế độ đo có độ chính xác cao: ±(1,4 + 0,04 D) μm.
Đo đầu dò ánh sáng:
Vùng có thể đo (XY): 90 × 90 mm.
Độ sâu đo tối đa: 30 mm.
Đường kính đầu dò ánh sáng: ø3 mm.
Lực đo: 0,015 N.
Khả năng lặp lại: ±2 μm.
Ngõ vào: Từ xa ngoại vi, không điện áp (tiếp xúc hoặc không tiếp xúc).
Ngõ ra: OK/NG/FAIL/MEAS, rơ-le PhotoMos (tải định mức: 24 VDC 0,5 A, điện trở BẬT: từ 50 mΩ trở xuống).
Giao diện: LAN (RJ-45), USB 3.1 (4 cổng sau), USB 2.0 Sê-ri A (4 cổng trước, 2 cổng sau), DVI-D (ngõ ra màn hình).
Lưu trữ: Ổ đĩa cứng 500 GB.
Hệ thống chiếu sáng: Trong suốt viễn tâm, chiếu sáng đa góc bốn vành chia (điện), chiếu sáng vòng khe (định hướng) (điện).
Đế XY: Phạm vi di chuyển 100 × 100 mm (điện), tải trọng cho phép: 5 kg.
Đế Z: Phạm vi di chuyển 75 mm (điện).
Nguồn điện cung cấp: Điện áp nguồn 100 đến 240 VAC ±10%, công suất tiêu thụ từ 430 VA trở xuống.
Khả năng chống chịu với môi trường: Nhiệt độ môi trường xung quanh +10°C đến 35°C, độ ẩm môi trường xung quanh 20 đến 80% RH (không ngưng tụ).
Loại quá áp: II.
Mức độ ô nhiễm: 2.
Trọng lượng: Xấp xỉ 30 kg.
Bàn soi vuông 200 mm Mẫu kết hợp khối vòng chiếu sáng có thể lập trình/đầu dò ánh sáng KEYENCE IM-8020
Liên hệ
Thông tin sản phẩm:
Bàn soi vuông 200 mm Mẫu kết hợp khối vòng chiếu sáng có thể lập trình/đầu dò ánh sáng KEYENCE IM-8020
Loại: Máy đo hình ảnh.
Cảm biến ảnh: Cảm biến CMOS đơn sắc 1″ 20 megapixel.
Màn hình: LCD 12,1″ (WXGA: 1280 × 800).
Ống kính: Ống kính viễn tâm kép.
Đo hình ảnh:
Trường quan sát: 200 × 200 mm (4× R50).
Chế độ đo trường rộng: ±1 μm (không di chuyển bàn soi), ±2 μm (có di chuyển bàn soi).
Chế độ đo có độ chính xác cao: 125 × 125 mm (không di chuyển bàn soi), ±1,5 μm (có di chuyển bàn soi).
Đo đường kính ngoài:
Chế độ đo trường rộng: ±(2,8 + 0,02 D) μm.
Chế độ đo có độ chính xác cao: ±(1,4 + 0,04 D) μm.
Đo đầu dò ánh sáng:
Vùng có thể đo (XY): 90 × 90 mm.
Độ sâu đo tối đa: 30 mm.
Đường kính đầu dò ánh sáng: ø3 mm.
Lực đo: 0,015 N.
Khả năng lặp lại: ±2 μm.
Ngõ vào: Từ xa ngoại vi, không điện áp (tiếp xúc hoặc không tiếp xúc).
Ngõ ra: OK/NG/FAIL/MEAS, rơ-le PhotoMos (tải định mức: 24 VDC 0,5 A, điện trở BẬT: từ 50 mΩ trở xuống).
Giao diện: LAN (RJ-45), USB 3.1 (4 cổng sau), USB 2.0 Sê-ri A (4 cổng trước, 2 cổng sau), DVI-D (ngõ ra màn hình).
Lưu trữ: Ổ đĩa cứng 500 GB.
Hệ thống chiếu sáng: Trong suốt viễn tâm, chiếu sáng đa góc bốn vành chia (điện), chiếu sáng vòng khe (định hướng) (điện).
Đế XY: Phạm vi di chuyển 100 × 100 mm (điện), tải trọng cho phép: 5 kg.
Đế Z: Phạm vi di chuyển 75 mm (điện).
Nguồn điện cung cấp: Điện áp nguồn 100 đến 240 VAC ±10%, công suất tiêu thụ từ 430 VA trở xuống.
Khả năng chống chịu với môi trường: Nhiệt độ môi trường xung quanh +10°C đến 35°C, độ ẩm môi trường xung quanh 20 đến 80% RH (không ngưng tụ).
Loại quá áp: II.
Mức độ ô nhiễm: 2.
Trọng lượng: Xấp xỉ 30 kg.